THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN, DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO KINH DOANH
I | THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN | |||||||
1 | Tên chủ đầu tư: Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | |||||||
2 | Mã số thuế: 0100106144 | |||||||
3 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Giấy chứng nhận đầu tư số 34121000059 cấp lần đầu ngày 29/7/2009, điều chỉnh lần thứ nhất theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/3/2020, điều chỉnh lần thứ hai theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 26/3/2025. | |||||||
4 | Địa điểm thực hiện dự án: Phường Cẩm Thành và xã An Phú, tỉnh Quảng Ngãi. | |||||||
5 | Quy mô dự án (ha): 122,8 ha. | |||||||
6 | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng): 1.887.591.700.000 đồng. | |||||||
7 | Thời hạn hoạt động của dự án: 50 năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu. | |||||||
8 | Tiến độ dự án được duyệt: Từ năm 2016 đến quý IV/2028. | |||||||
II | THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) | |||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận đầu tư dự án bất động sản (Tải xuống): - Giấy chứng nhận đầu tư số 34121000059 cấp lần đầu ngày 29/7/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; - Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; - Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ hai theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. | |||||||
2 | Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Tải xuống): - Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Giao đất giai đoạn 1, tổng diện tích: 539.905,2m2). - Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Giao đất giai đoạn 2, tổng diện tích: 582.946,30m2). - Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (thu hồi đất diện tích 24.320m2). - Quyết định số 4305/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (thu hồi đất diện tích 1.520,4m2). - Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (điều chỉnh Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 09/02/2010 và Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06/01/2011, tổng diện tích giao đất, cho thuê đất sau khi điều chỉnh là: 1.036.090,8m2). | |||||||
3 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt (Tải xuống): - Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Tổng diện tích quy hoạch được duyệt là 1.695.728,0m2). - Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND TP Quảng Ngãi (Tổng diện tích quy hoạch sau khi điều chỉnh là 1.228.090,0m2). | |||||||
4 | Hợp đồng mẫu được sử dụng để ký kết trong giao dịch kinh doanh bất động sản: Được soạn thảo theo Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ (Tải xuống). | |||||||
III | THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf): | |||||||
1 | Thông báo kết quả thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền: Thông báo số 641/SXD-ĐT&HT ngày 20/4/2020 của Sở xây dựng tỉnh Quảng Ngãi (Tải xuống). | |||||||
2 | Giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải cấp giấy phép xây dựng (không có) | |||||||
3 | Thông báo khởi công xây dựng công trình (không có) | |||||||
4 | Giấy tờ về nghiệm thu việc đã hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo quy định của pháp luật về xây dựng tương ứng theo tiến độ dự án (không có) | |||||||
5 | Giấy tờ chứng minh đã được nghiệm thu hoàn thành xây dựng phần móng theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp là nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp có nhà ở (không có) | |||||||
6 | Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Đã cấp cho 54 ô đất (Tải xuống), gồm có: + 27 Giấy chứng nhận tại lô đất LK*-05 số vào sổ: CT13288 cấp ngày 08/11/2019 và số CT07461; CT07462; CT07463; CT07464; CT07465; CT07466; CT07467; CT07468; CT07469; CT07470; CT07471; CT07472; CT07473; CT07474; CT07475; CT07476; CT07477; CT07478; CT07479; CT07480; CT07481; CT07482; CT07483; CT07484; CT07485; CT07486 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 06/10/2016 (thừa ủy quyền); + 27 Giấy chứng nhận tại lô đất LK*-06 số vào sổ: CT07716; CT07715; CT07714; CT07713; CT07712; CT07711; CT07710; CT07709; CT07708; CT07707; CT07706; CT07705; CT07704; CT07703; CT07702; CT07701; CT07700; CT07699; CT07698; CT07697; CT07696; CT804710; CT07694 cấp ngày 06/10/2016; CT 13289; CT 13290; CT 13291; CT13292 ngày cấp ngày 08/11/2019 của sở tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi (thừa ủy quyền);. | |||||||
7 | Văn bản cam kết phát hành bảo lãnh quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Kinh doanh bất động sản của ngân hàng thương mại trong nước, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (không có) | |||||||
8 | Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua: Thông báo số 2396/SXD-QLN&BĐS ngày 30/11/2020 của Sở xây dựng tỉnh Quảng Ngãi (Tải xuống). | |||||||
9 | Các hạn chế về quyền sở hữu, quyền sử dụng bất động sản (không có) | |||||||
10 | Việc thế chấp nhà ở, công trình xây dựng, phần diện tích sàn xây dựng trong công trình xây dựng, quyền sử dụng đất, dự án bất động sản đưa vào kinh doanh (không có) | |||||||
11 | Thông tin về phần diện tích sử dụng chung đối với bất động sản là nhà chung cư, công trình xây dựng, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng (không có) | |||||||
IV | THÔNG TIN VỀ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CÓ SẴN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) | |||||||
1 | Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở: Đã cấp cho 45 căn nhà (Tải xuống), gồm có: + 05 Giấy chứng nhận lô LK*-01, gồm có: CT21249, CT21239, CT21238, CT21237, CT21236 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 16/8/2022; + 10 Giấy chứng nhận lô LK*-02, gồm có: CT21241, CT21240, CT21242, CT21243, CT21244, CT21245, CT21246, CT21247, CT21248, CT21268 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 16/8/2022; + 12 Giấy chứng nhận lô LK*-03, gồm có: CT21266, CT21265, CT21262, CT21261, CT21260, CT21259, CT21258, CT21257, CT21256, CT21255, CT21254, CT21253 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 16/8/2022; + 18 Giấy chứng nhận lô LK*-04, gồm có: CT21269, CT21273, CT21274, CT21275, CT21276, CT21277, CT21278, CT21279, CT21280, CT21281, CT21282, CT21283, CT21284, CT21285, CT21286, CT21287, CT21288, CT21289 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 16/8/2022; | |||||||
2 | Các thông tin khác: Không có. | |||||||
V | THÔNG TIN VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ CÓ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TRONG DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng *.pdf) | |||||||
1 | Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất đối với phần diện tích đất đã có hạ tầng kỹ thuật: Đã cấp cho 59 ô đất (Tải xuống), gồm có: + 02 Giấy chứng nhận thuộc LK-16: CT 47512, CT 17511 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 26/8/2020 (thừa ủy quyền); + 02 Giấy chứng nhận thuộc LK-23: CT 17699, CT 17697 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 26/8/2020 (thừa ủy quyền); + 19 Giấy chứng nhận thuộc BT-01: CT 17364, CT 17362, CT 17363, CT 17365, CT 17366, CT 17367, CT 17368, CT 17369, CT 17370, CT 17599, CT 17607, CT 17626, CT 17380, CT 17376, CT 17375, CT 17374, CT 17373, CT 17371, CT 17372 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 26/8/2020 (thừa ủy quyền); + 21 Giấy chứng nhận thuộc BT-02: CT 17630, CT 17643, CT 17649, CT 17657, CT 17659, CT 17661, CT 17662, CT 17664, CT 17665, CT 17667, CT 17668, CT 17669, CT 17676, CT 17675, CT 17672, CT 17671, CT 17670, CT 17666, CT 17663, CT 17660, CT 17655 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 26/8/2020 (thừa ủy quyền); + 15 Giấy chứng nhận thuộc BT-03: CT 17775, CT 17772, CT 17771, CT 17768, CT 17767, CT 17764, CT 17763, CT 17760, CT 17759, CT 17756, CT 17755, CT 17752, CT 17753, CT 17769, CT 17770 được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Ngãi cấp ngày 26/8/2020 (thừa ủy quyền); | |||||||
2 | Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện được chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (Tải xuống): - Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tưA hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở tại dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ. - Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng cho người dân (hộ gia đình, cá nhân) tự xây dựng nhà ở đối với các lô đất trên tuyến đường D2 tại dự án Khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng thành phố Quảng Ngãi. - Quyết định số 412/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng cho người dân (hộ gia đình, cá nhân) tự xây dựng nhà ở tại dự án khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng thành phố Quảng Ngãi. | |||||||
3 | Giấy tờ về việc hoàn thành đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết, theo tiến độ dự án được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Tải xuống): - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu san nền ngày 11/8/2020; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu Giao thông thoát nước mưa ngày 30/12/2020; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu đường giao thông và thoát nước mưa ngày 29/01/2021; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu tổ chức giao thông ngày 07/10/2020; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu cấp nước khu vực 16ha ngày 02/6/2022; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu Thoát nước thải và lát hè ngày 05/10/2023; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng để đưa vào sử dụng: Biên bản nghiệm thu Hệ thống điện 0,4KV và trạm biến áp ngày 20/3/2023. | |||||||
4 | Giấy tờ về việc chủ đầu tư dự án đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất đai (tiền sử dụng đất, tiền thuê đất và các loại thuế, phí, lệ phí liên quan): - - Công văn số 166/CCT-TTHTTB ngày 16/1/2020 của Chi Cục thuế thành phố Quảng Ngãi về việc xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính về đất (Tải xuống). | |||||||
5 | Các thông tin khác: Không có | |||||||
VI | LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP: Doanh nghiệp Việt Nam | |||||||
VII | DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG: Không có | |||||||
VIII | BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH | |||||||
STT | Loại hình bất động sản | Cơ cấu loại hình bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi có thông báo khởi công xây dựng hoặc trước khi được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng để thực hiện dự án (nếu có)) | Bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai, trước khi chủ đầu tư đưa bất động sản của dự án ra giao dịch) | Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch | ||||
Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | Tiến độ triển khai xây dựng | Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | Số lượng (căn, phòng, lô) | Diện tích (m2) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở | 169 | 52.320.4 |
| 159 | 50.866,7 | 159 | 50.866,7 |
1.1 | NHÀ Ở THƯƠNG MẠI | 168 | 36.753,9 |
| 158 | 35.299,7 | 158 | 35.299,7 |
1.1.1 | Nhà ở (Biệt thự, liền kề và nhà ở độc lập) | 45 | 6.808,6 | Đã hoàn hành hạ tầng kỹ thuật và xây dựng nhà ở | 45 | 6.808,6 | 45 | 6.808,6 |
54 | 8.297,2 | Đã hoàn hành hạ tầng kỹ thuật, chưa xây dựng nhà ở | 54 | 8.297,2 | 54 | 8.297,2 | ||
1.1.2 | Chung cư | - | - | - | - | - | - | - |
1.1.3 | Đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (theo hình thức phân lô, bán nền) | 69 | 21.648,1 | Đã hoàn hành hạ tầng kỹ thuật 59 ô đất, còn 10 ô đất chưa hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật | 59 | 20.193,9 | 59 | 20.193,9 |
1.2 | NHÀ Ở XÃ HỘI | 01 | 15.567 | - | - | - | - | - |
1.2.1 | Nhà ở riêng lẻ | - | - | - | - | - | - | - |
1.2.2 | Chung cư | 01 | 15.567 | Chưa hoàn thành hạ tầng kỹ thuật, chưa xây dựng nhà ở | - | - | - | - |
1.3 | NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP | - | - | - | - | - | - | - |
| Chung cư | - | - | - | - | - | - | - |
2 | CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI | 02 | 15.248 | Đã hoàn hành hạ tầng kỹ thuật | 02 | 15.248 | 02 | 15.248 |
2.1 | Văn phòng | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Trung tâm thương mại | 02 | 15.248 | Đã hoàn hành hạ tầng kỹ thuật | 02 | 15.248 | 02 | 15.248 |
2.3 | Văn phòng kết hợp lưu trú | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Căn hộ lưu trú | - | - | - | - | - | - | - |
3 | BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH | - | - | - | - | - | - | - |
4 | BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP | - | - | - | - | - | - | - |
5 | CÁC LOẠI HÌNH BẤT ĐỘNG SẢN KHÁC | - | - | - | - | - | - | - |